Đọc nhanh: 拼读 (bính độc). Ý nghĩa là: (ngữ âm) pha trộn, để phát âm một từ sau khi xử lý chính tả của nó.
拼读 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (ngữ âm) pha trộn
(phonics) blending
✪ 2. để phát âm một từ sau khi xử lý chính tả của nó
to pronounce a word after mentally processing its spelling
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拼读
- 为了 立功 他 努力 拼搏
- Để lập công anh ấy cố gắng phấn đấu.
- 拼音字母 易读
- Chữ phiên âm dễ đọc.
- 丹尼 赢 了 个 拼字 比赛
- Danny đã thắng một con ong đánh vần.
- 东拼西凑
- chắp vá lung tung
- 为了 孩子 , 他 拼命 挣钱
- Vì con cái, anh ấy liều mạng kiếm tiền.
- 默读 有助于 更好 地 理解内容
- Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.
- 为了 想 有 更好 的 生活 , 她 拼命 连班 , 身体 越来越 弱
- Vì muốn có cuộc sống tốt hơn cô ấy liều mạng làm việc, cơ thế càng ngyaf càng yếu
- 为了 家人 的 幸福 , 他 拼命 挣钱
- Vì hạnh phúc của gia đình, anh ấy liều mạng kiếm tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拼›
读›