Đọc nhanh: 拳匪 (quyền phỉ). Ý nghĩa là: Tên một tổ chức đời Thanh (1900), chuyên luyện môn võ tay không, nỗi lên đánh người ngoại quốc, tức Nghĩa hoà đoàn..
拳匪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tên một tổ chức đời Thanh (1900), chuyên luyện môn võ tay không, nỗi lên đánh người ngoại quốc, tức Nghĩa hoà đoàn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拳匪
- 他 用 拳头 打 桌子
- Hắn dùng nắm đấm đập bàn.
- 他 握紧 了 拳头
- Anh ta siết chặt nắm đấm.
- 他 用力 握起 了 拳头
- Anh siết chặt nắm đấm.
- 饱以老拳 ( 用 拳头 足足地 打 他 一顿 )
- đấm nó một trận.
- 他 用 拳头 猛击 我
- Anh ấy đấm mạnh vào tôi.
- 他 对 我挥 了 一拳
- Anh ấy đấm về phía tôi.
- 他 每天 早晚 都 练 太极拳
- anh ấy luyện tập Thái Cực Quyền tối ngày
- 他 每天 早晨 练 太极拳 , 寒暑 无间
- sáng sáng ông ấy tập thái cực quyền, mùa hè cũng như mùa đông không gián đoạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
匪›
拳›