拱辰 gǒng chén
volume volume

Từ hán việt: 【củng thần】

Đọc nhanh: 拱辰 (củng thần). Ý nghĩa là: Các ngôi sao đều hướng về ngôi Bắc Đẩu. ◇Luận Ngữ 論語: Vi chính dĩ đức; thí như bắc thần; cư kì sở nhi chúng tinh củng chi 為政以德; 譬如北辰; 居其所而眾星拱之 (Vi chính 為政) Làm chính trị mà dùng đức; thì như sao Bắc Đẩu ở một nơi mà các ngôi sao khác hướng về cả. Tỉ dụ bốn phương quy phục bậc vua có đức độ. § Cũng nói củng bắc 拱北; củng cực 拱極..

Ý Nghĩa của "拱辰" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

拱辰 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Các ngôi sao đều hướng về ngôi Bắc Đẩu. ◇Luận Ngữ 論語: Vi chính dĩ đức; thí như bắc thần; cư kì sở nhi chúng tinh củng chi 為政以德; 譬如北辰; 居其所而眾星拱之 (Vi chính 為政) Làm chính trị mà dùng đức; thì như sao Bắc Đẩu ở một nơi mà các ngôi sao khác hướng về cả. Tỉ dụ bốn phương quy phục bậc vua có đức độ. § Cũng nói củng bắc 拱北; củng cực 拱極.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拱辰

  • volume volume

    - 大理石 dàlǐshí 拱门 gǒngmén shì 著名 zhùmíng de 伦敦 lúndūn 标志 biāozhì

    - Cổng cung đá cẩm thạch là biểu tượng nổi tiếng của Luân Đôn.

  • volume volume

    - 奶奶 nǎinai guò le de 八十 bāshí 寿辰 shòuchén

    - Bà đã qua sinh nhật lần thứ tám mươi.

  • volume volume

    - 城墙 chéngqiáng gǒng 围着 wéizhe 古城 gǔchéng

    - Tường thành bao quanh thành cổ

  • volume volume

    - 吉日良辰 jírìliángchén

    - ngày lành tháng tốt.

  • volume volume

    - 黑猫 hēimāo gǒng le gǒng yāo

    - Con mèo đen thu mình khom lưng lại.

  • volume volume

    - 古人 gǔrén 根据 gēnjù 十二 shíèr chén

    - Người xưa căn cứ vào mười hai thời thần.

  • volume volume

    - de 理想 lǐxiǎng 星辰 xīngchén

    - Lý tưởng của anh ấy to lớn như những vì sao.

  • volume volume

    - 山环 shānhuán gǒng de 大湖 dàhú

    - hồ lớn có núi vây quanh bốn phía

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Gǒng
    • Âm hán việt: Củng
    • Nét bút:一丨一一丨丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QTC (手廿金)
    • Bảng mã:U+62F1
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thần 辰 (+0 nét)
    • Pinyin: Chén
    • Âm hán việt: Thìn , Thần
    • Nét bút:一ノ一一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MMMV (一一一女)
    • Bảng mã:U+8FB0
    • Tần suất sử dụng:Cao