Đọc nhanh: 拱抱 (củng bão). Ý nghĩa là: bao quanh; vây quanh. Ví dụ : - 群峰拱抱 dãy núi bao quanh
拱抱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bao quanh; vây quanh
(山峦) 环绕;环抱
- 群峰 拱抱
- dãy núi bao quanh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拱抱
- 他 总是 抱怨 生活
- Anh ấy luôn phàn nàn về cuộc sống.
- 他 总是 抱怨 工作 太累
- Anh ấy luôn phàn nàn công việc quá mệt.
- 群峰 拱抱
- dãy núi bao quanh
- 黑猫 拱 了 拱 腰
- Con mèo đen thu mình khom lưng lại.
- 他 心里 烦得 很 自言自语 地 抱怨 怎么 还有 那么 远 啊
- Anh rất bức xúc và tự than: “Sao mà xa quá!
- 他们 相 见时 狂喜 地 拥抱 起来
- khi gặp mặt họ vui mừng khôn xiết ôm chầm lấy nhau.
- 他 小心 地抱 刚出生 的 孩子
- Anh bế đứa trẻ sơ sinh một cách cẩn thận.
- 他 已经 烦得 够受的 , 你 就 别 再 拱火 了
- nó đã buồn phiền thế đủ rồi, anh đừng đổ thêm dầu vào lửa nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抱›
拱›