拱壁 gǒng bì
volume volume

Từ hán việt: 【củng bích】

Đọc nhanh: 拱壁 (củng bích). Ý nghĩa là: châu báu; vật quý; báu vật; bảo vật. Ví dụ : - 这些藏书对于他来说不啻拱壁。 đối với anh ấy mà nói, sưu tập những sách này không hẳn là báu vật.

Ý Nghĩa của "拱壁" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

拱壁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. châu báu; vật quý; báu vật; bảo vật

大壁,泛指珍宝

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 藏书 cángshū 对于 duìyú 来说 láishuō 不啻 bùchì 拱壁 gǒngbì

    - đối với anh ấy mà nói, sưu tập những sách này không hẳn là báu vật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拱壁

  • volume volume

    - 暗恋 ànliàn 隔壁 gébì bān 女孩 nǚhái

    - Anh ấy yêu thầm cô gái lớp bên cạnh.

  • volume volume

    - gǒng tuǐ zuò

    - Anh ấy khom chân ngồi.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 油漆 yóuqī 墙壁 qiángbì

    - Anh ấy đang quét sơn tường.

  • volume volume

    - zhèng 认真 rènzhēn 地泥 dìní 墙壁 qiángbì

    - Anh ấy đang chăm chỉ trát lại bức tường.

  • volume volume

    - 黑猫 hēimāo gǒng le gǒng yāo

    - Con mèo đen thu mình khom lưng lại.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài shàng 颜色 yánsè gěi 墙壁 qiángbì

    - Anh ấy đang sơn tường.

  • volume volume

    - 姑娘 gūniang 领出 lǐngchū le 屋子 wūzi 来到 láidào 镇外 zhènwài de 悬崖峭壁 xuányáqiàobì shàng

    - Anh dẫn cô gái ra khỏi nhà đến vách đá bên ngoài thị trấn

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 藏书 cángshū 对于 duìyú 来说 láishuō 不啻 bùchì 拱壁 gǒngbì

    - đối với anh ấy mà nói, sưu tập những sách này không hẳn là báu vật.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+13 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bích
    • Nét bút:フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SJG (尸十土)
    • Bảng mã:U+58C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Gǒng
    • Âm hán việt: Củng
    • Nét bút:一丨一一丨丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QTC (手廿金)
    • Bảng mã:U+62F1
    • Tần suất sử dụng:Cao