gǒng
volume volume

Từ hán việt: 【củng】

Đọc nhanh: (củng). Ý nghĩa là: chắp tay; khoanh tay, vây quanh; quay quanh; vây bọc, khom; uốn cong; co lại. Ví dụ : - 他拱起双手向奶奶打招呼。 Cậu ấy khoanh tay chào bà.. - 他拱手感谢她。 Anh ấy chắp tay cảm ơn cô ấy.. - 群山拱卫着村庄。 Những ngọn núi bao quanh làng.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. chắp tay; khoanh tay

两手相合,臂的前部上举

Ví dụ:
  • volume volume

    - gǒng 双手 shuāngshǒu xiàng 奶奶 nǎinai 打招呼 dǎzhāohu

    - Cậu ấy khoanh tay chào bà.

  • volume volume

    - 拱手 gǒngshǒu 感谢 gǎnxiè

    - Anh ấy chắp tay cảm ơn cô ấy.

✪ 2. vây quanh; quay quanh; vây bọc

环绕

Ví dụ:
  • volume volume

    - 群山 qúnshān 拱卫 gǒngwèi zhe 村庄 cūnzhuāng

    - Những ngọn núi bao quanh làng.

  • volume volume

    - 城墙 chéngqiáng gǒng 围着 wéizhe 古城 gǔchéng

    - Tường thành bao quanh thành cổ

✪ 3. khom; uốn cong; co lại

肢体弯曲成弧形

Ví dụ:
  • volume volume

    - 黑猫 hēimāo gǒng le gǒng yāo

    - Con mèo đen thu mình khom lưng lại.

  • volume volume

    - gǒng tuǐ zuò

    - Anh ấy khom chân ngồi.

✪ 4. đẩy; đùn; ủi; húc

用身体撞动别的东西或拨开土地等物体

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhū gǒng zhǎo shí

    - Con lợn ủi đất tìm thức ăn.

  • volume volume

    - niú 拱开 gǒngkāi 栅栏 zhàlán

    - Con bò đẩy mở hàng rào.

✪ 5. nhú; trồi lên; mọc ra

植物生长,从土里向外钻或顶

Ví dụ:
  • volume volume

    - 苗儿 miáoér gǒng 出土 chūtǔ le

    - Mầm nhú lên khỏi đất.

  • volume volume

    - 春笋 chūnsǔn gǒng chū 地面 dìmiàn

    - Măng tre trồi lên khỏi mặt đất.

  • volume volume

    - 种子 zhǒngzi gǒng chū 嫩芽 nènyá

    - Hạt giống nhú ra mầm non.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vòm; vòng cung

建筑物成弧形的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我家 wǒjiā yǒu gǒng 门窗 ménchuāng

    - Nhà tôi có cửa sổ vòm.

  • volume volume

    - shì 拱层 gǒngcéng dǐng

    - Đó là mái vòm.

  • volume volume

    - 拱桥 gǒngqiáo 架河 jiàhé shàng

    - Cầu vòm bắc qua sông.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 拱 + 开/出去/到一边 + Tân ngữ

Ủi/húc cái gì như nào

Ví dụ:
  • volume

    - 水牛 shuǐniú gǒng 自行车 zìxíngchē dào 一边 yībiān

    - Con trâu húc cái xe đạp sang một bên.

  • volume

    - gǒng 开门 kāimén le

    - Nó húc tung cửa rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 拱桥 gǒngqiáo 架河 jiàhé shàng

    - Cầu vòm bắc qua sông.

  • volume volume

    - 拱手 gǒngshǒu 相迎 xiāngyíng

    - chắp tay nghênh tiếp

  • volume volume

    - 黑猫 hēimāo gǒng le gǒng yāo

    - Con mèo đen thu mình khom lưng lại.

  • volume volume

    - 春笋 chūnsǔn gǒng chū 地面 dìmiàn

    - Măng tre trồi lên khỏi mặt đất.

  • volume volume

    - 拱手 gǒngshǒu 作别 zuòbié

    - chắp tay chào từ biệt

  • volume volume

    - 拱手 gǒngshǒu 道别 dàobié

    - chắp tay tạm biệt

  • volume volume

    - gǒng 楔块 xiēkuài 用于 yòngyú 形成 xíngchéng gǒng huò 穹窿 qiónglóng de 曲线 qūxiàn 部分 bùfèn de 楔形 xiēxíng 石头 shítou zhōng de 一块 yīkuài

    - Một mảnh đá hình nón được sử dụng để tạo thành một phần cong hoặc núi lửa của cung tròn.

  • volume volume

    - 工人 gōngrén 能券出 néngquànchū 拱形 gǒngxíng 结构 jiégòu

    - Công nhân có thể xây dựng được cấu trúc hình vòm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Gǒng
    • Âm hán việt: Củng
    • Nét bút:一丨一一丨丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QTC (手廿金)
    • Bảng mã:U+62F1
    • Tần suất sử dụng:Cao