Đọc nhanh: 拥 (ủng.ung). Ý nghĩa là: ôm; ẵm, quấn; quây; vây quanh, chen; chen nhau đi. Ví dụ : - 她拥抱着孩子。 Cô ấy đang ôm đứa trẻ.. - 他拥她入怀。 Anh ấy ôm cô ấy vào lòng.. - 树木拥楼。 Cây cối vây quanh tòa nhà.
拥 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. ôm; ẵm
抱
- 她 拥抱着 孩子
- Cô ấy đang ôm đứa trẻ.
- 他 拥 她 入怀
- Anh ấy ôm cô ấy vào lòng.
✪ 2. quấn; quây; vây quanh
围着
- 树木 拥楼
- Cây cối vây quanh tòa nhà.
- 粉丝 拥 明星
- Fan hâm mộ vây quanh minh tinh.
✪ 3. chen; chen nhau đi
(人群) 挤着走
- 大家 都 拥到 前边 去 了
- Mọi người đều chen lên phía trước.
- 他们 拥出 大门
- Bọn họ chen nhau ra cổng.
✪ 4. ủng hộ; giúp đỡ
拥护
- 我们 拥他 为首
- Chúng tôi ủng hộ anh ta làm thủ lĩnh.
- 民众 拥政
- Dân chúng ủng hộ chính quyền.
✪ 5. có; gồm có
拥有
- 她 拥 巨额 财富
- Cô ấy có của cải dư thừa lớn.
- 这个 演员 拥 众多 粉丝
- Diễn viên này có rất nhiều fan hâm mộ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拥
- 他们 拥有 共同 的 爱好
- Họ có chung sở thích với nhau.
- 他们 亲热 地 拥抱 在 一起
- Họ ôm nhau một cách thân mật.
- 他们 热情 地 拥抱 彼此
- Họ ôm nhau nhiệt tình.
- 他们 拥有 一座 大 别墅
- Họ đang sở hữu một ngôi biệt thự lớn.
- 他们 相 见时 狂喜 地 拥抱 起来
- khi gặp mặt họ vui mừng khôn xiết ôm chầm lấy nhau.
- 他们 拥有 这个 产品 的 专利权
- Họ sở hữu quyền độc quyền của sản phẩm này.
- 高峰 时间 的 车流量 很 拥挤
- Lượng xe cộ trong giờ cao điểm rất đông đúc.
- 他 在 密西西比河 流域 拥有 一个 大农场
- Anh ta sở hữu một trang trại lớn trong khu vực lưu vực sông Mississippi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拥›