Đọc nhanh: 拜祭 (bái tế). Ý nghĩa là: để tuân thủ các nghi thức tôn giáo, để bày tỏ lòng kính trọng của một người (với tổ tiên của một người, v.v.), tôn thờ.
拜祭 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để tuân thủ các nghi thức tôn giáo
to observe religious rites
✪ 2. để bày tỏ lòng kính trọng của một người (với tổ tiên của một người, v.v.)
to pay one's respects (to one's ancestors etc)
✪ 3. tôn thờ
to worship
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拜祭
- 他俩 感情 不 和 , 去年 拜拜 了
- Hai người họ không hợp, năm ngoái đã chia tay rồi.
- 他们 在 教堂 里 敬拜 主
- Họ thờ phụng Chúa trong nhà thờ.
- 他 向 长辈 行 拜礼
- Anh ấy hành lễ bái đối với người lớn tuổi.
- 祭拜 土地 是 传统习俗
- Cúng Thổ địa là phong tục truyền thống.
- 头七是 祭拜 的 传统习俗
- Cúng tuần là phong tục lễ bái truyền thống.
- 在 蜡 祭 期间 , 我们 会 祭拜 祖先
- Trong lễ chạp, chúng tôi sẽ cúng bái tổ tiên.
- 他 一直 是 我 崇拜 的 爱 逗
- Anh ấy luôn là thần tượng của tôi.
- 原住民 在 拜祭 一颗 白 栎树
- Một bản địa thờ cúng tại cây sồi trắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拜›
祭›