婿
volume volume

Từ hán việt: 【tế】

Đọc nhanh: 婿 (tế). Ý nghĩa là: con rể, chồng. Ví dụ : - 他们家的婿很有礼貌。 Chàng rể nhà họ rất lễ phép.. - 他的婿很孝顺父母。 Con rể của anh ấy rất hiếu thảo với bố mẹ.. - 她找到了好夫婿。 Cô ấy đã tìm được một người chồng tốt.

Ý Nghĩa của "婿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

婿 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. con rể

女儿的丈夫

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen jiā de 婿 hěn yǒu 礼貌 lǐmào

    - Chàng rể nhà họ rất lễ phép.

  • volume volume

    - de 婿 hěn 孝顺父母 xiàoshùnfùmǔ

    - Con rể của anh ấy rất hiếu thảo với bố mẹ.

✪ 2. chồng

丈夫

Ví dụ:
  • volume volume

    - 找到 zhǎodào le hǎo 夫婿 fūxù

    - Cô ấy đã tìm được một người chồng tốt.

  • volume volume

    - 夫婿 fūxù hěn 恩爱 ēnài

    - Cô ấy và chồng rất tình cảm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 婿

  • volume volume

    - shì 倒插门 dàochāmén de 女婿 nǚxù

    - Anh ấy là ở rể.

  • volume volume

    - 乘龙快婿 chénglóngkuàixù

    - con rể (thời Xuân Thu, Tô Thức Thiện thổi sáo, con gái vua Tần vì yêu tiếng sáo nên yêu luôn chàng Tô. Mấy năm sau thì cô gái thành chim phượng còn chàng trai thì hoá thành rồng)

  • volume volume

    - 他们 tāmen shì 翁婿 wēngxù 关系 guānxì

    - Họ có mối quan hệ bố vợ - con rể.

  • volume volume

    - 他们 tāmen jiā de 婿 hěn yǒu 礼貌 lǐmào

    - Chàng rể nhà họ rất lễ phép.

  • volume volume

    - de 婿 hěn 孝顺父母 xiàoshùnfùmǔ

    - Con rể của anh ấy rất hiếu thảo với bố mẹ.

  • volume volume

    - shì 上门 shàngmén 女婿 nǚxù

    - Anh ấy là ở rể.

  • volume volume

    - 女婿 nǚxù 帮助 bāngzhù 我们 wǒmen 修理 xiūlǐ chē

    - Con rể giúp chúng tôi sửa xe.

  • volume volume

    - 女婿 nǚxù 今晚 jīnwǎn huì lái 家里 jiālǐ 吃饭 chīfàn

    - Tối nay, con rể sẽ đến nhà dùng bữa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 婿

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tế
    • Nét bút:フノ一フ丨一ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VNOB (女弓人月)
    • Bảng mã:U+5A7F
    • Tần suất sử dụng:Trung bình