Đọc nhanh: 拙政园 (chuyết chính viên). Ý nghĩa là: Humble Administrator's Garden ở Tô Châu, Giang Tô.
✪ 1. Humble Administrator's Garden ở Tô Châu, Giang Tô
Humble Administrator's Garden in Suzhou, Jiangsu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拙政园
- 临时政府
- Chính phủ lâm thời.
- 中国 采用 闭关锁国 的 政策
- Trung Quốc áp dụng chính sách bế quan tỏa cảng.
- 中央 发布 了 新 政策
- Trung ương đã ban hành chính sách mới.
- 黎明前 , 这个 负伤 的 男人 被 神秘 地带 出 了 庄园 宅邸
- Trước khi bình minh, người đàn ông bị thương này được đưa ra khỏi biệt thự một cách bí ẩn.
- 中国 的 投资 政策 为 外国 投资者 提供 了 优惠待遇
- Chính sách đầu tư của Trung Quốc mang lại lợi ích đặc biệt cho nhà đầu tư nước ngoài.
- 政府 把 公园 命名 为 生态园
- Chính phủ đặt tên công viên là "Công Viên Sinh Thái."
- 专制政府 的 死穴 就 在于 其治下 民众 的 情绪 没有 一个 宣泄 口
- Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.
- 中国 结束 了 独生子女 政策 , 允许 每个 家庭 生 两个 孩子
- Trung Quốc chấm dứt chính sách một con và cho phép các gia đình có hai con.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
园›
拙›
政›