Đọc nhanh: 拘执 (câu chấp). Ý nghĩa là: câu nệ; cố chấp; chấp nê; câu chấp. Ví dụ : - 这些事儿可以变通着办,不要过于拘执。 những việc này có thể linh động mà làm, không nên quá câu nệ.
拘执 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. câu nệ; cố chấp; chấp nê; câu chấp
拘泥
- 这些 事儿 可以 变通 着 办 , 不要 过于 拘执
- những việc này có thể linh động mà làm, không nên quá câu nệ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拘执
- 争执不下
- tranh luận không nhượng bộ.
- 他 争会 如此 固执 啊 ?
- Anh ấy sao có thể cứng đầu như vậy chứ?
- 为什么 不 提前 提供 保护性 拘留
- Tại sao anh ta không được quản thúc bảo vệ ngay từ đầu?
- 这些 事儿 可以 变通 着 办 , 不要 过于 拘执
- những việc này có thể linh động mà làm, không nên quá câu nệ.
- 首席 执行官 对 查韦斯 说 他 想要 的 肯定 拿 不到
- Giám đốc điều hành đang nói với Chavez rằng anh ta sẽ không bao giờ có được nó.
- 专人 纠督 项目 执行
- Người chuyên trách giám sát việc thực hiện dự án.
- 不要 执著 于 生活 琐事
- Không nên câu nệ những chuyện vụn vặt trong cuộc sống.
- 两个 学派 各执 一说 , 互相 论难
- hai phái đều bảo thủ ý kiến của mình để tranh luận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
执›
拘›