volume volume

Từ hán việt: 【thư】

Đọc nhanh: (thư). Ý nghĩa là: khỉ; con khỉ, lén lút; lén; chờ; rình. Ví dụ : - 你喜欢狙吗? Bạn có thích khỉ không?. - 这里有很多狙。 Ở đây có rất nhiều khỉ.. - 他狙视敌人。 Anh ta rình rập kẻ thù.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khỉ; con khỉ

古书上指一种猴子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 狙吗 jūma

    - Bạn có thích khỉ không?

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ yǒu 很多 hěnduō

    - Ở đây có rất nhiều khỉ.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lén lút; lén; chờ; rình

窥伺

Ví dụ:
  • volume volume

    - 狙视 jūshì 敌人 dírén

    - Anh ta rình rập kẻ thù.

  • volume volume

    - zài 什么 shénme

    - Bạn đang lén lút gì vậy?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 狙击手 jūjīshǒu xiàng 守卫 shǒuwèi 射箭 shèjiàn

    - Mũi tên bắn tỉa vào người bảo vệ.

  • volume volume

    - 狙视 jūshì 敌人 dírén

    - Anh ta rình rập kẻ thù.

  • volume volume

    - 狙击手 jūjīshǒu

    - tay giỏi đánh lén.

  • volume volume

    - 化学家 huàxuéjiā 狙击手 jūjīshǒu

    - Nhà hóa học và người bắn tỉa

  • volume volume

    - zài 什么 shénme

    - Bạn đang lén lút gì vậy?

  • volume volume

    - 要么 yàome 狙击手 jūjīshǒu zài 离开 líkāi 公墓 gōngmù qián

    - Người bắn tỉa đã xóa sạch nó

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 狙吗 jūma

    - Bạn có thích khỉ không?

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ yǒu 很多 hěnduō

    - Ở đây có rất nhiều khỉ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:ノフノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHBM (大竹月一)
    • Bảng mã:U+72D9
    • Tần suất sử dụng:Trung bình