Đọc nhanh: 顶推拖船 (đỉnh thôi tha thuyền). Ý nghĩa là: Đẩy tàu kéo.
顶推拖船 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đẩy tàu kéo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶推拖船
- 一顶 帽子
- Một cái mũ.
- 鸟儿 飞 到 船梢 上 , 在 那儿 歇 一口气
- Chim bay đến đuôi tàu và nghỉ ngơi ở đó
- 他们 把 船 拖 上岸
- Họ kéo con tàu lên bờ.
- 一时 还 难以 推定 他 变卦 的 原因
- nhất thời chưa thể đoán được nguyên nhân sự giở quẻ của anh ấy.
- 上 山顶 玩赏 日落
- Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.
- 三顶 帐篷 已 搭 好
- Ba cái lều đã được dựng xong.
- 万 不能 再 拖延 了
- Tuyệt đối không thể kéo dài nữa.
- 顶风 逆水 , 船 走 得 更慢 了
- ngược gió ngược nước, thuyền đi rất chậm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拖›
推›
船›
顶›