幢幡 chuángfān
volume volume

Từ hán việt: 【tràng phiên】

Đọc nhanh: 幢幡 (tràng phiên). Ý nghĩa là: Cờ xí dùng để trang trí đạo tràng Phật giáo. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: Nhất nhất tháp miếu; các thiên tràng phiên 一一塔廟; 各千幢幡 (Quyển nhất)..

Ý Nghĩa của "幢幡" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

幢幡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Cờ xí dùng để trang trí đạo tràng Phật giáo. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: Nhất nhất tháp miếu; các thiên tràng phiên 一一塔廟; 各千幢幡 (Quyển nhất).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幢幡

  • volume volume

    - 唐人街 tángrénjiē de 一幢 yīchuáng 办公楼 bàngōnglóu

    - Đó là một tòa nhà văn phòng ở Khu Phố Tàu.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 公司 gōngsī zài 一幢 yīchuáng 大厦 dàshà

    - Công ty chúng tôi ở trong tòa nhà lớn đó.

  • volume volume

    - 人影 rényǐng 幢幢 chuángchuáng

    - bóng người lay động.

  • volume volume

    - chuáng shì 古代 gǔdài de 一类 yīlèi 旗子 qízi

    - “幢” là một loại cờ trong thời cổ đại.

  • volume volume

    - 寺庙 sìmiào 前有 qiányǒu 一座 yīzuò 石幢 shíchuáng

    - Trước chùa có một cột đá khắc kinh.

  • volume volume

    - zhù zài 一幢 yīchuáng 大学 dàxué 宿舍楼 sùshèlóu

    - Cô ấy sống trong một tòa nhà ký túc xá đại học.

  • volume volume

    - 梦寐以求 mèngmèiyǐqiú de 房子 fángzi shì 一幢 yīchuáng 带有 dàiyǒu 花园 huāyuán de 房子 fángzi

    - Ngôi nhà tôi mơ ước là một ngôi nhà với một khu vườn đầy hoa rộng lớn.

  • volume volume

    - mǎi le 一幢 yīchuáng 房子 fángzi

    - Anh ấy đã mua một ngôi nhà.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+12 nét)
    • Pinyin: Fān
    • Âm hán việt: Phan , Phiên
    • Nét bút:丨フ丨ノ丶ノ一丨ノ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LBHDW (中月竹木田)
    • Bảng mã:U+5E61
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+12 nét)
    • Pinyin: Chuáng , Zhuàng
    • Âm hán việt: Chàng , Tràng
    • Nét bút:丨フ丨丶一丶ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LBYTG (中月卜廿土)
    • Bảng mã:U+5E62
    • Tần suất sử dụng:Cao