Đọc nhanh: 拔俗 (bạt tục). Ý nghĩa là: Siêu thoát thế tục. ◇Khổng Trĩ Khuê 孔稚珪: Cảnh giới bạt tục chi tiêu; tiêu sái xuất trần chi tưởng 耿介拔俗之標; 蕭灑出塵之想 (Bắc san di văn 北山移文)..
拔俗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Siêu thoát thế tục. ◇Khổng Trĩ Khuê 孔稚珪: Cảnh giới bạt tục chi tiêu; tiêu sái xuất trần chi tưởng 耿介拔俗之標; 蕭灑出塵之想 (Bắc san di văn 北山移文).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拔俗
- 人间 , 俗世 世间 凡人 凡物 居住 的 地方 ; 凡尘 世界
- Nhân gian, là nơi mà những con người và vật chất trong thế gian sống; thế giới hỗn độn và tạp nham.
- 他 事情 太 多 , 拔不开 腿
- anh ấy nhiều việc quá, không dứt ra được.
- 从 众人 中拔 其 尤 很 难
- Thật khó để chọn ra những người nổi bật nhất từ mọi người.
- 他 一看 风势 不 对 , 拔腿就跑
- anh ấy vừa nhìn thấy tình thế bất ổn, liền chạy ngay.
- 风俗 颓败
- phong tục hủ bại
- 他们 保留 了 悠久 的 习俗
- Họ giữ gìn các tập tục lâu đời.
- 与世浮沉 ( 比喻 跟着 世俗 走 , 随波逐流 )
- theo dòng thế tục
- 他 了解 当地 的 风俗人情
- Anh ấy am hiểu phong tục tập quán địa phương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俗›
拔›