Đọc nhanh: 拓拔 (thác bạt). Ý nghĩa là: cũng được viết 拓跋, nhánh của dân tộc du mục Tây Bắc 鮮卑 | 鲜卑, người sáng lập nước Ngụy 北魏 ở Bắc triều (386-534).
拓拔 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cũng được viết 拓跋
also written 拓跋
✪ 2. nhánh của dân tộc du mục Tây Bắc 鮮卑 | 鲜卑, người sáng lập nước Ngụy 北魏 ở Bắc triều (386-534)
branch of the Xianbei 鮮卑|鲜卑 nomadic people, founders of Wei 北魏 of the Northern Dynasties (386-534)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拓拔
- 他 拔剑 出鞘
- Anh ta rút kiếm ra khỏi vỏ.
- 他 用力 拔出 了 销
- Anh ta dùng sức rút chiếc ghim ra.
- 他 需要 拔掉 两颗 牙齿
- Anh ta cần phải nhổ hai chiếc răng.
- 他 答应 了 一声 , 拔腿就跑 了
- anh ta đáp một tiếng rồi co cẳng chạy đi ngay.
- 他 比比 画画 说开 了 , 就是 众 王之王 、 拔尖 之王 !
- anh ta hoa tay múa chân và nói: “Đó là vua của các vị vua, vua của đỉnh cao!
- 他 决不 放过 任何 一个 雁过拔毛 的 机会
- Hắn sẽ không bao giờ bỏ qua bất cứ cơ hội để kiếm chác nào.
- 预赛 , 选拔赛 确定 比赛 资格 的 预备 竞赛 或 测试 , 如 在 体育运动 中
- Đấu loại trước là cuộc thi hoặc kiểm tra chuẩn bị để xác định tư cách tham gia cuộc thi, như trong các môn thể thao.
- 他 正在 开拓 新 市场
- Anh ấy đang mở rộng thị trường mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拓›
拔›