Đọc nhanh: 唾 (thoá). Ý nghĩa là: nước bọt; nước miếng, nhổ nước bọt; nhổ nước miếng, khinh bỉ; phỉ nhổ. Ví dụ : - 唾腺 tuyến nước bọt. - 唾壶 ống nhổ. - 唾手可得 dễ như trở bàn tay; dễ như nhổ nước bọt lên tay.
唾 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nước bọt; nước miếng
唾液
- 唾腺
- tuyến nước bọt
- 唾壶
- ống nhổ
✪ 2. nhổ nước bọt; nhổ nước miếng
用力吐唾沫
- 唾手可得
- dễ như trở bàn tay; dễ như nhổ nước bọt lên tay.
✪ 3. khinh bỉ; phỉ nhổ
吐唾沫表示鄙视
- 唾弃
- phỉ nhổ; khinh bỉ
- 唾骂
- phỉ báng; thoá mạ; chửi bới
- 唾面自干
- nhẫn nhục chịu đựng; cố chịu nhục để mưu việc lớn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唾
- 那 卖国贼 该 唾弃
- Tên phản quốc đó đáng bị khinh bỉ.
- 唾面自干
- nhẫn nhục chịu đựng; cố chịu nhục để mưu việc lớn.
- 当面 唾骂
- chửi bới trước mặt
- 孩子 看到 好吃 的 东西 , 不住 地咽 唾沫
- Đứa bé nhìn thấy đồ ăn ngon không tự chủ được nuốt nước miếng.
- 我 唾弃 他们 的 记账 方式
- Tôi khạc nhổ vào sổ sách kế toán của họ.
- 狗 见到 骨头 就 大量 分泌 唾液
- Chó thấy xương sẽ tiết ra lượng nước bọt lớn.
- 她 喉咙 发紧 , 使劲 地咽 了 一下 唾沫
- Cổ họng cô ấy nghẹn lại, khó khăn cố nuốt một ngụm nước bọt.
- 她 用力 咽 了 一下 唾液 转身 面对 那个 控告 她 的 人
- Cô ấy nỗ lực nuốt nước miếng và quay lại đối mặt với người tố cáo cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
唾›