tuò
volume volume

Từ hán việt: 【thoá】

Đọc nhanh: (thoá). Ý nghĩa là: nước bọt; nước miếng, nhổ nước bọt; nhổ nước miếng, khinh bỉ; phỉ nhổ. Ví dụ : - 唾腺 tuyến nước bọt. - 唾壶 ống nhổ. - 唾手可得 dễ như trở bàn tay; dễ như nhổ nước bọt lên tay.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. nước bọt; nước miếng

唾液

Ví dụ:
  • volume volume

    - 唾腺 tuòxiàn

    - tuyến nước bọt

  • volume volume

    - 唾壶 tuòhú

    - ống nhổ

✪ 2. nhổ nước bọt; nhổ nước miếng

用力吐唾沫

Ví dụ:
  • volume volume

    - 唾手可得 tuòshǒukědé

    - dễ như trở bàn tay; dễ như nhổ nước bọt lên tay.

✪ 3. khinh bỉ; phỉ nhổ

吐唾沫表示鄙视

Ví dụ:
  • volume volume

    - 唾弃 tuòqì

    - phỉ nhổ; khinh bỉ

  • volume volume

    - 唾骂 tuòmà

    - phỉ báng; thoá mạ; chửi bới

  • volume volume

    - 唾面自干 tuòmiànzìgān

    - nhẫn nhục chịu đựng; cố chịu nhục để mưu việc lớn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 卖国贼 màiguózéi gāi 唾弃 tuòqì

    - Tên phản quốc đó đáng bị khinh bỉ.

  • volume volume

    - 唾面自干 tuòmiànzìgān

    - nhẫn nhục chịu đựng; cố chịu nhục để mưu việc lớn.

  • volume volume

    - 当面 dāngmiàn 唾骂 tuòmà

    - chửi bới trước mặt

  • volume volume

    - 孩子 háizi 看到 kàndào 好吃 hǎochī de 东西 dōngxī 不住 búzhù 地咽 dìyàn 唾沫 tuòmo

    - Đứa bé nhìn thấy đồ ăn ngon không tự chủ được nuốt nước miếng.

  • volume volume

    - 唾弃 tuòqì 他们 tāmen de 记账 jìzhàng 方式 fāngshì

    - Tôi khạc nhổ vào sổ sách kế toán của họ.

  • volume volume

    - gǒu 见到 jiàndào 骨头 gǔtóu jiù 大量 dàliàng 分泌 fēnmì 唾液 tuòyè

    - Chó thấy xương sẽ tiết ra lượng nước bọt lớn.

  • volume volume

    - 喉咙 hóulóng 发紧 fājǐn 使劲 shǐjìn 地咽 dìyàn le 一下 yīxià 唾沫 tuòmo

    - Cổ họng cô ấy nghẹn lại, khó khăn cố nuốt một ngụm nước bọt.

  • volume volume

    - 用力 yònglì yàn le 一下 yīxià 唾液 tuòyè 转身 zhuǎnshēn 面对 miànduì 那个 nàgè 控告 kònggào de rén

    - Cô ấy nỗ lực nuốt nước miếng và quay lại đối mặt với người tố cáo cô ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Tuò
    • Âm hán việt: Thoá
    • Nét bút:丨フ一ノ一丨一丨丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RHJM (口竹十一)
    • Bảng mã:U+553E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình