Đọc nhanh: 拍砖 (phách chuyên). Ý nghĩa là: (tiếng lóng) ném gạch, chỉ trích gay gắt.
拍砖 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (tiếng lóng) ném gạch
(slang) to throw brickbats
✪ 2. chỉ trích gay gắt
to criticize harshly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拍砖
- 鸟儿 拍翅飞 走 了
- Chim vỗ cánh bay đi.
- 他们 在 工厂 里 烧砖
- Họ đang nung gạch trong nhà máy.
- 他 买 了 一块 巧克力 砖
- Anh ấy mua một viên socola.
- 他会 跟 人家 讲 我们 用 砖块 打 他
- Anh ta sẽ nói rằng chúng tôi đánh anh ta bằng một viên gạch.
- 他们 正在 拍摄 一部 新 电影
- Họ đang quay một bộ phim mới.
- 他们 拍 了 那么 多 照片
- Họ đã chụp nhiều ảnh thế.
- 他们 宣布 拍卖 的 日期
- Họ thông báo ngày bán đấu giá.
- 他们 在 拍卖会 上 出价
- Họ đã trả giá tại buổi đấu giá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拍›
砖›