chēn
volume volume

Từ hán việt: 【sâm】

Đọc nhanh: (sâm). Ý nghĩa là: châu báu; trân bảo; của quý; vật báu. Ví dụ : - 他收藏了许多珍贵的琛。 Anh ấy sưu tập nhiều châu báu quý giá.. - 她戴着一串美丽的琛。 Cô ấy đeo một chuỗi châu báu đẹp.. - 博物馆展出了稀有的琛。 Bảo tàng trưng bày các châu báu hiếm.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. châu báu; trân bảo; của quý; vật báu

珍宝

Ví dụ:
  • volume volume

    - 收藏 shōucáng le 许多 xǔduō 珍贵 zhēnguì de chēn

    - Anh ấy sưu tập nhiều châu báu quý giá.

  • volume volume

    - dài zhe 一串 yīchuàn 美丽 měilì de chēn

    - Cô ấy đeo một chuỗi châu báu đẹp.

  • volume volume

    - 博物馆 bówùguǎn 展出 zhǎnchū le 稀有 xīyǒu de chēn

    - Bảo tàng trưng bày các châu báu hiếm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Danh từ/Tính từ+ 的 + 琛

“琛” làm trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 珍贵 zhēnguì de chēn shì 皇帝 huángdì de 宝物 bǎowù

    - Châu báu quý giá là bảo vật của vua.

  • volume

    - 古老 gǔlǎo de chēn bèi 珍藏 zhēncáng zài 博物馆 bówùguǎn

    - Châu báu cổ được lưu giữ trong bảo tàng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - dài zhe 一串 yīchuàn 美丽 měilì de chēn

    - Cô ấy đeo một chuỗi châu báu đẹp.

  • volume volume

    - 珍贵 zhēnguì de chēn shì 皇帝 huángdì de 宝物 bǎowù

    - Châu báu quý giá là bảo vật của vua.

  • volume volume

    - 博物馆 bówùguǎn 展出 zhǎnchū le 稀有 xīyǒu de chēn

    - Bảo tàng trưng bày các châu báu hiếm.

  • volume volume

    - 古老 gǔlǎo de chēn bèi 珍藏 zhēncáng zài 博物馆 bówùguǎn

    - Châu báu cổ được lưu giữ trong bảo tàng.

  • volume volume

    - 收藏 shōucáng le 许多 xǔduō 珍贵 zhēnguì de chēn

    - Anh ấy sưu tập nhiều châu báu quý giá.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+8 nét)
    • Pinyin: Chēn
    • Âm hán việt: Sâm
    • Nét bút:一一丨一丶フノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGBCD (一土月金木)
    • Bảng mã:U+741B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình