Đọc nhanh: 抹刀 (mạt đao). Ý nghĩa là: dao gạt, cái cạp, bay.
抹刀 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. dao gạt
putty knife
✪ 2. cái cạp
scraper
✪ 3. bay
trowel
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抹刀
- 上 刺刀
- Lắp lưỡi lê.
- 长于 刀笔
- giỏi viết đơn kiện
- 亮 锃 锃 的 铡刀
- dao sắt sáng loáng.
- 他 从 黑板 上 抹 去 了 那个 数字
- Anh ấy xóa con số đó khỏi bảng đen.
- 从 子宫颈 抹片 检查 发展 到 约会
- Những gì bắt đầu như một vết bẩn pap đã biến thành một cuộc hẹn hò.
- 买 张 水床 还有 挂 起来 的 装饰性 武士刀
- Một chiếc giường nước và một thanh kiếm samurai trang trí để treo bên trên nó.
- 他 不会 使 刀叉 , 所以 不敢 去 吃 西餐 , 生怕 丢份
- Vì không biết cách dùng dao nĩa, nên anh ấy không dám đến nhà hàng Tây ăn, chỉ sợ quê mặt
- 人为刀俎 , 我为鱼肉
- thân phận như cá nằm trên thớt (người là dao thớt, ta là cá thịt)
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺈›
刀›
抹›