Đọc nhanh: 抹茶 (mạt trà). Ý nghĩa là: bột trà xanh (tiếng Nhật: matcha).
抹茶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bột trà xanh (tiếng Nhật: matcha)
green tea powder (Japanese: matcha)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抹茶
- 不 喝 过夜 茶
- không nên uống trà để cách đêm.
- 一杯 柠檬茶 和 一杯 奶茶
- Một cốc trà chanh với một cốc trà sữa.
- 上 色 绿茶
- chè xanh thượng hạng.
- 下课 之后 , 我们 去 喝茶
- Sau khi tan học, chúng tôi đi uống trà.
- 上街 时 给 带 点儿 茶叶 来
- Lên phố thì tiện mua hộ tôi một ít trà
- 靠近 沙发 的 墙角 里 有 一个 茶几
- kế góc tường để bộ ghế sa-lông có bàn trà.
- 中国 有 悠久 的 茶文化
- Trung Quốc có văn hóa trà lâu đời.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抹›
茶›