Đọc nhanh: 抱起 (bão khởi). Ý nghĩa là: bê. Ví dụ : - 我儿子被陌生人抱起来就好哭。 Con trai tôi mà bị người lạ bế lên thì sẽ rất dễ khóc.. - 他们相 见时狂喜地拥抱起来。 khi gặp mặt họ vui mừng khôn xiết ôm chầm lấy nhau.. - 我很小心地抱起了小猫。 Tôi ôm chú mèo nhỏ một cách cẩn thận.
抱起 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bê
- 我 儿子 被 陌生人 抱 起来 就 好 哭
- Con trai tôi mà bị người lạ bế lên thì sẽ rất dễ khóc.
- 他们 相 见时 狂喜 地 拥抱 起来
- khi gặp mặt họ vui mừng khôn xiết ôm chầm lấy nhau.
- 我 很 小心 地 抱 起 了 小猫
- Tôi ôm chú mèo nhỏ một cách cẩn thận.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抱起
- 一起 去 吃饭 嘛 !
- Cùng đi ăn cơm đi!
- 他们 抱 在 一起 哭泣
- Họ ôm nhau khóc thầm.
- 梦想 与 希望 抱 一起
- Ước mơ và hi vọng kết hợp lại với nhau.
- 他们 亲热 地 拥抱 在 一起
- Họ ôm nhau một cách thân mật.
- 我 儿子 被 陌生人 抱 起来 就 好 哭
- Con trai tôi mà bị người lạ bế lên thì sẽ rất dễ khóc.
- 我 很 小心 地 抱 起 了 小猫
- Tôi ôm chú mèo nhỏ một cách cẩn thận.
- 他们 相 见时 狂喜 地 拥抱 起来
- khi gặp mặt họ vui mừng khôn xiết ôm chầm lấy nhau.
- 一 提到 成就 , 他 就 炫耀 起来
- Cứ nói đến thành tích, anh ấy liền khoe khoang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抱›
起›