Đọc nhanh: 抱着 (bão trứ). Ý nghĩa là: Ôm lấy. Ví dụ : - 爸爸伸出强劲有力的双手抱着了弟弟 Bố vươn đôi tay mạnh mẽ và ôm chầm lấy em trai.
抱着 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ôm lấy
歌曲: 抱着
- 爸爸 伸出 强劲有力 的 双手 抱 着 了 弟弟
- Bố vươn đôi tay mạnh mẽ và ôm chầm lấy em trai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抱着
- 他 一脸 抱歉 地 看着 我
- Anh ấy mặt đầy áy náy nhìn tôi.
- 他 抱 着 包袱 准备 离开
- Anh ấy ôm cái tay nải chuẩn bị rời đi.
- 怀抱 着 婴儿
- ôm con vào lòng
- 她 拥抱着 孩子
- Cô ấy đang ôm đứa trẻ.
- 小 明 撒娇 地 抱 着 我
- Tiểu Minh nũng nịu ôm lấy tôi.
- 怀抱 着 远大 的 理想
- ôm ấp lí tưởng lớn
- 爸爸 紧紧 地 把 孩子 抱 着
- Bố ôm lấy con thật chặt.
- 分娩 进行 得 很 顺利 , 一会儿 她 就 抱 着 一个 女 婴儿 了
- Quá trình sinh con diễn ra rất thuận lợi, chỉ trong chốc lát cô ấy đã ôm một bé gái trong lòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抱›
着›