Đọc nhanh: 报备 (báo bị). Ý nghĩa là: báo trước.
报备 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. báo trước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报备
- 一个班 的 敌人 很快 就 报销 了
- Một đội quân địch rất nhanh đều tiêu tùng.
- 一并 报销
- Cùng chi trả
- 理合 备文 呈报
- theo lý phải làm tờ trình báo lên trên.
- 报废 的 设备 要 处理
- Thiết bị báo hỏng cần được xử lý.
- 他们 已经 着手 准备 报告
- Họ đã bắt đầu chuẩn bị báo cáo.
- 他 正在 准备 报销 差旅费
- Anh ấy đang chuẩn bị kết toán chi phí công tác.
- 一应 工具 、 材料 都 准备 好 了
- mọi công cụ, tài liệu đều chuẩn bị xong.
- 报名 考试 时 需要 有 白底 照片 , 所以 大家 要 先 准备 好
- Lúc đăng ký thi cần có ảnh thẻ, vì thế mọi người cần chuẩn bị sẵn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
备›
报›