Đọc nhanh: 套利 (sáo lợi). Ý nghĩa là: chênh lệch giá; trục lợi. Ví dụ : - 他领导着一家领先的套利公司 Ông đứng đầu một công ty kinh doanh chênh lệch giá hàng đầu.
套利 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chênh lệch giá; trục lợi
arbitrage
- 他 领导 着 一家 领先 的 套利 公司
- Ông đứng đầu một công ty kinh doanh chênh lệch giá hàng đầu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 套利
- 利用 玉米地 的 间隙 套种 绿豆
- lợi dụng đất trồng bắp, trồng thêm đậu xanh xen kẽ.
- 一张 利嘴
- mồm miệng ăn nói sắc sảo.
- 一副 手套
- Một đôi găng tay.
- 一把 亮铮铮 的 利剑
- một thanh kiếm sáng loáng.
- 一本 一利 ( 指 本钱 和 利息 相等 )
- một vốn một lãi
- 他 领导 着 一家 领先 的 套利 公司
- Ông đứng đầu một công ty kinh doanh chênh lệch giá hàng đầu.
- 一连串 的 胜利
- thắng lợi liên tiếp
- 默默 祝愿 你 一切顺利
- Thầm chúc mọi việc suôn sẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
套›