抛球 pāo qiú
volume volume

Từ hán việt: 【phao cầu】

Đọc nhanh: 抛球 (phao cầu). Ý nghĩa là: Thả bóng.

Ý Nghĩa của "抛球" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

抛球 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Thả bóng

从上两腋下抛出球或上手抛球,或撞击,球触及连接前臂或平台内部。在准备动作的基础上,持球手的肘部渐渐伸直并向下靠近持球手同侧的大腿,然 后从腿侧自下而上将球抛起。在整个动作过程中,手臂保持伸直的状态,其走势与地面垂直,掌 心向上,以拇指、食指、中指三指将球平稳托起,尽量避免勾指、甩手腕等多余的手部小动作, 以免影响球的平稳走势,球在空中的旋转越少越好。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抛球

  • volume volume

    - 两边 liǎngbian dōu 说好 shuōhǎo le 明儿 mínger 下午 xiàwǔ 赛球 sàiqiú

    - hai bên đã thoả thuận xong, chiều mai sẽ đấu bóng.

  • volume volume

    - 主办 zhǔbàn 世界杯 shìjièbēi 足球赛 zúqiúsài

    - tổ chức cúp bóng đá thế giới.

  • volume volume

    - zài 操场上 cāochǎngshàng 抛球 pāoqiú wán

    - Anh ấy đang chơi ném bóng trên sân tập.

  • volume volume

    - 为了 wèile 套现 tàoxiàn 抛出 pāochū 股票 gǔpiào

    - Anh ta đã bán cổ phiếu của mình để rút tiền.

  • volume volume

    - liǎng guó 排球队 páiqiúduì 五次 wǔcì 对阵 duìzhèn 主队 zhǔduì 三胜二负 sānshèngèrfù

    - đội bóng chuyền hai nước đã giao đấu với nhau 5 lần, đội chủ nhà thắng 3 thua 2.

  • volume volume

    - 世界杯 shìjièbēi 引发 yǐnfā le 足球 zúqiú

    - World Cup đã gây ra cơn sốt bóng đá.

  • volume volume

    - 抛球 pāoqiú pāo 特别 tèbié gāo

    - Ném bóng cực kì cao.

  • volume volume

    - 小朋友 xiǎopéngyou men 喜欢 xǐhuan wán 抛球 pāoqiú 游戏 yóuxì

    - Các bạn nhỏ thích chơi trò chơi ném bóng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Pāo
    • Âm hán việt: Phao
    • Nét bút:一丨一ノフフノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QKNS (手大弓尸)
    • Bảng mã:U+629B
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin: Qiú
    • Âm hán việt: Cầu
    • Nét bút:一一丨一一丨丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGIJE (一土戈十水)
    • Bảng mã:U+7403
    • Tần suất sử dụng:Rất cao