Đọc nhanh: 抛撒 (phao tát). Ý nghĩa là: rắc.
抛撒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rắc
to sprinkle
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抛撒
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 他 对 妈妈 撒谎
- Anh ấy nói dối mẹ.
- 他 姓 撒
- Anh ấy họ Táp.
- 他 在 菜 上 撒盐
- Anh ấy rắc muối lên món ăn.
- 他 常常 喝醉 后 撒酒疯
- Anh ấy thường say xỉn rồi làm loạn.
- 他们 怀疑 我们 撒谎 了
- Họ nghi ngờ chúng tôi đã nói dối.
- 他 如此 撒谎 , 岂 不 很 坏 ?
- Anh ấy nói dối như vậy, chẳng phải rất xấu sao?
- 他 在 操场上 抛球 玩
- Anh ấy đang chơi ném bóng trên sân tập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抛›
撒›