Đọc nhanh: 抛出 (phao xuất). Ý nghĩa là: ném ra ngoài, quăng.
抛出 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ném ra ngoài
to throw out
✪ 2. quăng
to toss
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抛出
- 一出 京戏
- Một vở kinh kịch.
- 我们 开出 约 五十 英里 汽车 就 抛锚 了
- Chúng tôi chỉ đi được khoảng 50 dặm xe ô tô thì bị hỏng động cơ.
- 市场 不好 就 抛出 股票
- Thị trường không tốt thì bán cổ phiếu.
- 为了 套现 他 抛出 股票
- Anh ta đã bán cổ phiếu của mình để rút tiền.
- 很多 人 都 在 抛出 股票
- Rất nhiều người đang bán cổ phiếu.
- 一声 吼叫 , 呼地 从 林子里 冲出 一只 老虎 来
- Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.
- 一只 猛虎 赫然 出现 在 观众 面前
- một con hổ dữ bỗng nhiên xuất hiện trước mặt khán giả.
- 一块 煤炭 从火 中 掉 出来 , 烧坏 了 地席
- Một mảnh than từ trong lửa rơi ra, làm cháy hỏng chiếu đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
抛›