Đọc nhanh: 抚鞠 (phủ cúc). Ý nghĩa là: Vỗ về săn sóc (Công ơn cha mẹ đối với con cái)..
抚鞠 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vỗ về săn sóc (Công ơn cha mẹ đối với con cái).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抚鞠
- 奶奶 抚摸 着 我 的 毛衣
- Bà vuốt ve chiếc áo len của tôi.
- 医生 正在 安抚 病人
- Bác sĩ đang trấn an bệnh nhân.
- 他 缓慢 地 抚摸 着 琴弦
- Anh vuốt dây đàn một cách chậm rãi.
- 医生 安抚 了 紧张 的 病人
- Bác sĩ đã trấn an bệnh nhân đang lo lắng.
- 她 含辛茹苦 地 抚养 了 三个 孩子
- Cô ấy ngậm đắng nuốt cay nuôi ba đứa con.
- 鞠躬 是 一种 礼貌 的 表示
- Cúi đầu là một biểu hiện của sự lịch sự.
- 她 向 观众 鞠躬 致意
- Cô ấy cúi người chào khán giả.
- 她 为 抛弃 婴儿 事 辩称 自己 抚养 不起
- Cô ấy đề nghị rằng cô không thể nuôi dưỡng đứa trẻ và bào chữa cho việc bỏ rơi em bé.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抚›
鞠›