Đọc nhanh: 折钱 (chiết tiền). Ý nghĩa là: mất mát, mất tiền.
折钱 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mất mát
a loss
✪ 2. mất tiền
to lose money
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 折钱
- 一百块 钱交 伙食费 , 五十块 钱 零用
- một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.
- 上 奏折
- dâng bản tấu
- 我折 了 钱
- Tôi bị mất tiền rồi.
- 万一 丢 了 钱包 , 怎么 找回 ?
- Ngộ nhỡ mất ví, làm thế nào để tìm lại?
- 上个月 公司 亏 一万元 钱
- Tháng trước công ty bị tổn thất hết 1 vạn.
- 这件 衣服 打折 , 很 省钱
- Bộ quần áo này đang giảm giá, rất tiết kiệm.
- 你 这 是 折腾 家里 的 钱
- Cậu đây là đang tiêu hết tiền của nhà ấy.
- 三明治 多少 钱 一个 ?
- Sandwich giá bao nhiêu một chiếc?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
折›
钱›