Đọc nhanh: 抗癌 (kháng nham). Ý nghĩa là: chống ung thư. Ví dụ : - 它可以抵抗衰老,抵抗细菌,降血脂,抗癌,防藕齿功效 Nó có thể chống lão hóa, chống vi khuẩn, hạ lipid máu, chống ung thư。
抗癌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chống ung thư
anti-cancer
- 它 可以 抵抗 衰老 , 抵抗 细菌 , 降血脂 , 抗癌 , 防藕齿 功效
- Nó có thể chống lão hóa, chống vi khuẩn, hạ lipid máu, chống ung thư。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抗癌
- 抑制 癌细胞 , 有效 防癌 抗癌
- Ức chế tế bào ung thư, ngăn ngừa ung thư hiệu quả
- 他 住院治疗 癌症 病 了
- Anh ấy nhập viện chữa ung thư rồi.
- 它 可以 抵抗 衰老 , 抵抗 细菌 , 降血脂 , 抗癌 , 防藕齿 功效
- Nó có thể chống lão hóa, chống vi khuẩn, hạ lipid máu, chống ung thư。
- 他 发现 对方 软弱 得 毫无 抵抗力
- Anh ta thấy rằng đối thủ quá yếu, không có sực chống cự .
- 他们 在 抗命
- Họ đang chống lại số phận.
- 预防性 抗生素 治疗
- Một đợt kháng sinh dự phòng.
- 他们 顽强 地 抵抗 敌人
- Họ kiên cường chống lại kẻ thù.
- 他 在 抗议 组织者 中 找到 一个 嫌犯
- Anh ta vừa dính đòn vào một người tổ chức biểu tình
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抗›
癌›