Đọc nhanh: 抗疫 (kháng dịch). Ý nghĩa là: Chống dịch.
抗疫 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chống dịch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抗疫
- 各国 应当 联合 抗击 疫情
- Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.
- 他们 因 对手 权柄 在握 反抗 也 没用
- Vì đối thủ có quyền hành trong tay, phản kháng cũng vô ích.
- 鼠疫
- dịch hạch
- 他 发现 对方 软弱 得 毫无 抵抗力
- Anh ta thấy rằng đối thủ quá yếu, không có sực chống cự .
- 这些 医生 奉献 在 抗疫 前线
- Những y bác sĩ đã tận tụy cống hiến tại tuyến đầu chống dịch.
- 他们 起来 反抗 迫害
- Họ vùng lên chống lại sự đàn áp.
- 他们 顽强 地 抵抗 敌人
- Họ kiên cường chống lại kẻ thù.
- 他 在 抗议 组织者 中 找到 一个 嫌犯
- Anh ta vừa dính đòn vào một người tổ chức biểu tình
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抗›
疫›