Đọc nhanh: 抗暴 (kháng bạo). Ý nghĩa là: kháng bạo; chống bạo lực. Ví dụ : - 抗暴斗争。 đấu tranh chống bạo lực.
抗暴 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kháng bạo; chống bạo lực
抵抗和反击暴力的压迫
- 抗暴 斗争
- đấu tranh chống bạo lực.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抗暴
- 抗暴 斗争
- đấu tranh chống bạo lực.
- 他们 抗议 暴力行为
- Họ phản đối hành vi cưỡng chế.
- 暴力 煽动 了 更 多 的 抗议
- Sức mạnh cưỡng chế kích động thêm nhiều cuộc phản đối.
- 马路上 经过 一场 暴风雨 的 冲洗 , 好像 格外 干净 了
- qua cơn mưa rào giội rửa, đường phố sạch lạ thường.
- 他们 在 抗命
- Họ đang chống lại số phận.
- 他们 决定 抵抗 外来 的 压力
- Họ quyết định chống lại áp lực từ bên ngoài.
- 东吴 从 刘备 那里 请来 诸葛亮 , 商量 联合 起来 抵抗 曹操
- Đông Ngô mời Gia Cát Lượng từ chỗ Lưu Bị đến để bàn việc liên kết với nhau chống lại Tào Tháo.
- 他们 企图 反抗 政府
- Họ âm mưu chống lại chính phủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抗›
暴›