Đọc nhanh: 抗 (kháng). Ý nghĩa là: ngăn chặn; chống chọi; đỡ; kháng lại, chống lại; cãi lại; kháng cự. Ví dụ : - 抗日战争。 Cuộc chiến chống Nhật.. - 她独自抗下了所有困难。 Cô ấy tự mình chống đỡ mọi khó khăn.. - 他抗压能力很强。 Khả năng chịu áp lực của anh ấy rất tốt.
抗 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngăn chặn; chống chọi; đỡ; kháng lại
想办法阻止、挡住(进攻、灾难等)
- 抗日战争
- Cuộc chiến chống Nhật.
- 她 独自 抗下 了 所有 困难
- Cô ấy tự mình chống đỡ mọi khó khăn.
- 他 抗压 能力 很强
- Khả năng chịu áp lực của anh ấy rất tốt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. chống lại; cãi lại; kháng cự
拒绝; 抗拒;不接受
- 抗租
- Chống tô thuế.
- 他们 在 抗命
- Họ đang chống lại số phận.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 抗
✪ 1. 抗 + Tân ngữ
Chống/kháng lại
- 学生 要 学会 抗压
- Học sinh cần phải học cách chống lại áp lực.
- 抗灾
- Chống chọi với thiên tai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抗
- 他们 抗议 暴力行为
- Họ phản đối hành vi cưỡng chế.
- 他 发现 对方 软弱 得 毫无 抵抗力
- Anh ta thấy rằng đối thủ quá yếu, không có sực chống cự .
- 他 对 这项 提议 表示 抗拒
- Anh ấy từ chối đề xuất này.
- 他 无法 抗拒 购物 的 诱惑
- Anh ấy không thể cưỡng lại sự cám dỗ của việc mua sắm.
- 他 倒戈 对抗 自己 的 队伍
- Anh ta phản bội và chống lại đội của mình.
- 预防性 抗生素 治疗
- Một đợt kháng sinh dự phòng.
- 他 抗压 能力 很强
- Khả năng chịu áp lực của anh ấy rất tốt.
- 他 在 抗议 组织者 中 找到 一个 嫌犯
- Anh ta vừa dính đòn vào một người tổ chức biểu tình
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抗›