Đọc nhanh: 投资需求 (đầu tư nhu cầu). Ý nghĩa là: nhu cầu đầu tư.
投资需求 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhu cầu đầu tư
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投资需求
- 我们 需要 酬回 投资
- Chúng tôi cần hoàn lại khoản đầu tư.
- 他会 根据 需求 报价
- Anh ấy sẽ báo giá dựa trên yêu cầu.
- 我们 需要 避免 投资 夕阳 行业
- Chúng ta nên tránh đầu tư vào các ngành công nghiệp suy tàn.
- 教育 产业 需要 更 多 投资
- Ngành giáo dục cần nhiều đầu tư hơn.
- 这项 投资 需要 仔细 评估
- Mục đầu tư này phải đánh giá cẩn thận.
- 打算 富贵 险中求 的 投资人 可以 选择 更具 吸引力 的 太阳能 类股
- Các nhà đầu tư muốn mạo hiểm đầu tư, họ có thể chọn cổ phiếu năng lượng mặt trời hấp dẫn hơn
- 实现 财富 自由 需要 做出 明智 的 投资决策
- Đạt được tự do tài phú cần phải đưa ra các quyết định đầu tư sáng suốt.
- 他 是 一位 资深 的 市场 分析师 , 能够 准确 预测 市场需求
- Anh ấy là một chuyên gia phân tích thị trường kỳ cựu, có khả năng dự đoán chính xác nhu cầu thị trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
投›
求›
资›
需›