Đọc nhanh: 把酒言欢 (bả tửu ngôn hoan). Ý nghĩa là: uống rượu và trò chuyện vui vẻ (thành ngữ).
把酒言欢 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. uống rượu và trò chuyện vui vẻ (thành ngữ)
to drink and chat merrily (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 把酒言欢
- 小街 把 口儿 有 一家 酒店
- ngay đầu hẻm có một nhà hàng
- 他 的 发言 把 大家 弄 糊涂 了
- Phát biểu của anh ấy làm mọi người bối rối.
- 他 把酒 和 可乐 混在 一起
- Anh ấy mang rượu và cô ca trộn vào nhau.
- 为什么 有 的 房东 喜欢 把 房间 租给 男 租户 ?
- Tại sao một số chủ nhà thích cho nam thuê phòng?
- 为什么 有 的 房东 喜欢 把 房间 租给 女 租户 ?
- Tại sao một số chủ nhà thích cho nữ thuê phòng?
- 于 我 自己 而言 , 我 更 喜欢 自助游
- Đối với tôi mà nói, tôi vẫn thích du lịch tự túc hơn.
- 他 喜欢 收藏 各种 酒
- Anh ấy thích sưu tập các loại rượu.
- 我们 在 外面 吃饭 时 不 喜欢 将 大 把 的 钱 花 在 酒水 上
- Chúng tôi không muốn chi nhiều tiền cho đồ uống khi đi ăn ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
把›
欢›
言›
酒›