Đọc nhanh: 技校 (kĩ hiệu). Ý nghĩa là: Trường dạy nghề, trường kĩ thuật.
技校 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trường dạy nghề, trường kĩ thuật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 技校
- 黄埔军官学校
- trường sĩ quan Hoàng Phố.
- 两个 孩子 挎着 胳膊 向 学校 走 去
- hai đứa trẻ dắt tay nhau đi đến trường.
- 下周 学校 复课
- Tuần sau sẽ có buổi học trở lại tại trường.
- 两个 人 的 技术水平 差不多 , 很难 分出 高低
- trình độ kỹ thuật của hai người ngang nhau, rất khó phân biệt cao thấp.
- 两个 学校 使用 同样 的 教材
- Hai trường học sử dụng tài liệu giống nhau.
- 不管 最终 你 使用 的 是 何种 技巧 , 记住 熟能生巧
- Cho dù bạn sử dụng kỹ thuật nào, hãy nhớ rằng trăm hay không bằng tay quen.
- 两个 人 的 技术 难分高下
- kỹ thuật của hai người khó phân cao thấp.
- 我们 想 向 各 学校 推介 最新 的 技术
- Chúng tôi muốn giới thiệu công nghệ mới nhất tới các trường học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
技›
校›