Đọc nhanh: 保险承销商 (bảo hiểm thừa tiêu thương). Ý nghĩa là: Insurance Underwriter Thẩm định bảo hiểm.
保险承销商 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Insurance Underwriter Thẩm định bảo hiểm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保险承销商
- 她 挨家挨户 地上 门 推销 保险
- Cô ấy tới từng nhà để bán bảo hiểm.
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 你 有 保险套 吗
- Bạn có bao cao su chứ?
- 保险公司 已经 清偿 了 她 的 索赔 款额
- Công ty bảo hiểm đã thanh toán số tiền bồi thường cho cô ấy.
- 妻子 从 昨天 开始 干 保险 销售员
- vợ tôi bắt đầu làm nhân viên tiêu thụ bảo hiểm từ hôm qua.
- 他 上门 推销 健康 保险 , 为 家庭 提供 了 更 多 保障
- Anh ấy đến từng ngôi nhà để quảng cáo bảo hiểm sức khỏe, mang đến nhiều bảo đảm hơn cho gia đình.
- 我 从事 保险 销售 工作
- Tôi làm công việc bán bảo hiểm.
- 她 向 家庭主妇 推销 优惠 的 保险
- Cô tiếp thị bảo hiểm giảm giá cho các bà nội trợ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
商›
承›
销›
险›