扼虎 è hǔ
volume volume

Từ hán việt: 【ách hổ】

Đọc nhanh: 扼虎 (ách hổ). Ý nghĩa là: Chế phục mãnh hổ. ◇Hán Thư 漢書: Lực ách hổ; xạ mệnh trúng 力扼虎; 射命中 (Lí Quảng truyện 李廣傳) Sức chẹn được cọp mạnh; bắn trúng đích..

Ý Nghĩa của "扼虎" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

扼虎 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Chế phục mãnh hổ. ◇Hán Thư 漢書: Lực ách hổ; xạ mệnh trúng 力扼虎; 射命中 (Lí Quảng truyện 李廣傳) Sức chẹn được cọp mạnh; bắn trúng đích.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扼虎

  • volume volume

    - 狐假虎威 hújiǎhǔwēi 欺侮 qīwǔ rén

    - Anh ta cáo mượn oai hùm bắt nạt mọi người.

  • volume volume

    - 干起 gànqǐ 活来 huólái 真有 zhēnyǒu 股子 gǔzǐ 劲儿 jìner

    - anh ấy làm việc rất dũng mãnh kiên cường.

  • volume volume

    - 龙蟠虎踞 lóngpánhǔjù

    - địa hình hiểm trở; rồng cuộn hổ ngồi; long bàn hổ cứ.

  • volume volume

    - xiǎo 名叫 míngjiào 老虎 lǎohǔ 名叫 míngjiào 金彪 jīnbiāo

    - nhũ danh của anh ấy là Hổ, tên gọi là Lý Kim Bưu.

  • volume volume

    - 他用 tāyòng jiǎ 信息 xìnxī

    - Anh ấy dùng thông tin giả để đe dọa tôi.

  • volume volume

    - cóng 虎口 hǔkǒu zhōng 逃脱 táotuō 出来 chūlái

    - chạy thoát khỏi hang hùm; trốn thoát khỏi nơi nguy hiểm.

  • volume volume

    - 扼杀 èshā le de 梦想 mèngxiǎng

    - Anh ấy bóp chết ước mơ của tôi.

  • volume volume

    - duì 坏人 huàirén 太好 tàihǎo 结果 jiéguǒ 养虎遗患 yǎnghǔyíhuàn

    - Anh ấy đối xử quá tốt với người xấu, kết quả nuôi ong tay áo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: è
    • Âm hán việt: Ách
    • Nét bút:一丨一一ノフフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMSU (手一尸山)
    • Bảng mã:U+627C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hô 虍 (+2 nét)
    • Pinyin: Hǔ , Hù
    • Âm hán việt: Hổ
    • Nét bút:丨一フノ一フノフ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YPHU (卜心竹山)
    • Bảng mã:U+864E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao