Đọc nhanh: 批发部 (phê phát bộ). Ý nghĩa là: cửa hàng bán buôn.
批发部 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cửa hàng bán buôn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 批发部
- 九成 的 女性 荷尔蒙 散发 自 头部
- 90% pheromone của phụ nữ thoát ra khỏi đầu.
- 批发部
- Cửa hàng bán sỉ.
- 先锋 部队 已经 出发 了
- Đội quân tiên phong đã xuất phát.
- 国民经济 各 部门 的 发展 必须 互相 协调
- Việc phát triển các ngành kinh tế quốc dân phải phối hợp nhịp nhàng.
- 上次 透视 发现 肺部 有 阴影 , 今天 去 复查
- lần trước chụp X quang phát hiện phổi có vết nám, hôm nay đi kiểm tra lại.
- 一个 大批量 出售 货物 的 商人 被称作 批发商
- Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn
- 上级 决定 调派 大批 干部 支援 农业
- cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.
- 我们 以 批发 交易方式 进货
- Chúng tôi mua hàng bằng cách giao dịch bán buôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
批›
部›