粗放农法 cūfàng nóng fǎ
volume volume

Từ hán việt: 【thô phóng nông pháp】

Đọc nhanh: 粗放农法 (thô phóng nông pháp). Ý nghĩa là: sạ.

Ý Nghĩa của "粗放农法" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

粗放农法 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sạ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粗放农法

  • volume volume

    - 爷爷 yéye 曾经 céngjīng zài 宾夕法尼亚州 bīnxīfǎníyàzhōu 有个 yǒugè 农场 nóngchǎng

    - Ông bà tôi có một trang trại ở Pennsylvania.

  • volume volume

    - 人民解放军 rénmínjiěfàngjūn de 前身 qiánshēn shì 工农红军 gōngnónghóngjūn

    - tiền thân của quân giải phóng nhân dân là hồng quân công nông.

  • volume volume

    - 解放前 jiěfàngqián 农民 nóngmín men 穷年累月 qióngniánlěiyuè 辛苦 xīnkǔ 劳动 láodòng dàn 生活 shēnghuó 仍旧 réngjiù hěn

    - trước giải phóng, nông dân quanh năm suốt tháng lao động cực nhọc, mà cuộc sống vẫn cơ cực.

  • volume volume

    - 电影 diànyǐng 放映队 fàngyìngduì 常年 chángnián zài 农村 nóngcūn 流动 liúdòng

    - đội chiếu phim hàng năm thường chiếu lưu động ở nông thôn.

  • volume volume

    - 一向 yíxiàng shì 不厌其烦 bùyànqífán 尝试 chángshì 各种 gèzhǒng 播种 bōzhǒng 农作物 nóngzuòwù de 方法 fāngfǎ

    - Anh ta luôn kiên nhẫn thử nghiệm các phương pháp trồng trọt khác nhau.

  • volume volume

    - 解放前 jiěfàngqián 贫下中农 pínxiàzhōngnóng guò zhe 饥寒交迫 jīhánjiāopò de 日子 rìzi

    - trước giải phóng, những người nông nghèo khổ đã trải qua những ngày tháng cơ hàn khốn khổ.

  • volume volume

    - 解放前 jiěfàngqián 土豪 tǔháo 凭借 píngjiè 反动势力 fǎndòngshìli 践踏 jiàntà 农民 nóngmín

    - trước giải phóng, bọn địa chủ dựa vào thế lực phản động chà đạp nông dân.

  • volume volume

    - 地上 dìshàng 横七竖八 héngqīshùbā 堆放 duīfàng zhe 各种 gèzhǒng 农具 nóngjù

    - trên mặt đất chất đầy nông cụ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+4 nét)
    • Pinyin: Nóng
    • Âm hán việt: Nông , Nùng
    • Nét bút:丶フノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LBV (中月女)
    • Bảng mã:U+519C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+4 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fǎng , Fàng
    • Âm hán việt: Phóng , Phương , Phỏng
    • Nét bút:丶一フノノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YSOK (卜尸人大)
    • Bảng mã:U+653E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pháp
    • Nét bút:丶丶一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EGI (水土戈)
    • Bảng mã:U+6CD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thô , Thố
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDBM (火木月一)
    • Bảng mã:U+7C97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao