Đọc nhanh: 扶手 (phù thủ). Ý nghĩa là: tay vịn; lan can. Ví dụ : - 她握住了车上的扶手。 Cô ấy nắm tay vịn trên xe buýt.. - 楼梯上有坚固的扶手。 Có tay vịn chắc chắn trên cầu thang.. - 电梯的扶手非常干净。 Tay vịn của thang máy rất sạch.
扶手 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tay vịn; lan can
供手扶的东西
- 她 握住 了 车上 的 扶手
- Cô ấy nắm tay vịn trên xe buýt.
- 楼梯 上 有 坚固 的 扶手
- Có tay vịn chắc chắn trên cầu thang.
- 电梯 的 扶手 非常 干净
- Tay vịn của thang máy rất sạch.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扶手
- 七手八脚
- ba chân bốn cẳng.
- 一手包办
- một mình ôm lấy mọi việc; một mình ôm đồm tất cả; chăm lo mọi việc.
- 她 握住 了 车上 的 扶手
- Cô ấy nắm tay vịn trên xe buýt.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 一手 造成
- một tay gây nên
- 电梯 的 扶手 非常 干净
- Tay vịn của thang máy rất sạch.
- 一切 手续 都 已 齐全
- Mọi thủ tục đều đã hoàn tất.
- 楼梯 上 有 坚固 的 扶手
- Có tay vịn chắc chắn trên cầu thang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
扶›