Đọc nhanh: 扶清灭洋 (phù thanh diệt dương). Ý nghĩa là: Hỗ trợ nhà Thanh, tiêu diệt phương Tây! (Khẩu hiệu nổi dậy của võ sĩ quyền anh).
扶清灭洋 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hỗ trợ nhà Thanh, tiêu diệt phương Tây! (Khẩu hiệu nổi dậy của võ sĩ quyền anh)
Support the Qing, annihilate the West! (Boxer rebellion slogan)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扶清灭洋
- 象头 神格 涅 沙 擅长 清除 障碍 湿婆 是 毁灭 之神
- Ganesh là Kẻ Hủy Diệt và Shiva là Kẻ Hủy Diệt.
- 不可磨灭
- không thể phai mờ được.
- 不可磨灭 的 功绩
- công trạng không thể phai mờ
- 分清是非 一片汪洋 , 分不清 哪 是 天 哪 是 水 。 分清是非
- một vùng trời nước mênh mông, không biết rõ đâu là trời đâu là nước.
- 一记 毁灭性 的 左 钩拳
- Một cú móc trái tàn khốc!
- 下 着 大雨 , 辨不清 方位
- mưa lớn quá, không phân biệt được phương hướng.
- 龙 已经 灭绝 很久 了
- Khủng long đã tuyệt chủng rất lâu rồi.
- 一点 也 没有 弄虚作假 , 一切都是 清清白白 的
- Một chút cũng không có việc giở trò bịp bợm, tất cả đều hoàn toàn ổn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扶›
洋›
清›
灭›