Đọc nhanh: 扬水站 (dương thuỷ trạm). Ý nghĩa là: trạm bơm (nước).
扬水站 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trạm bơm (nước)
利用水泵提水灌溉田地的工作场所
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扬水站
- 茶水站
- quán nước.
- 洒水车 将 水洒 在 路上 以不使 尘土飞扬
- xe rửa đường phun nước xuống mặt đường để bụi không bay.
- 水电站 正在 发电
- Nhà máy thủy điện đang phát điện.
- 他 站 在 边上 等待 跳水 时 浑身发抖
- Anh ta đứng bên cạnh đợi để nhảy xuống nước nhưng cơ thể run lẩy bẩy.
- 我们 建立 更 多 的 水力发电站 , 这是 重要 的
- Chúng tôi cần xây dựng thêm nhiều nhà máy thủy điện, điều này rất quan trọng.
- 扫地 时 , 泼 一点 水 , 免得 尘土飞扬
- lúc quét sân, vẩy một ít nước để tránh bụi.
- 老师 是 风 , 在 你 顺水 扬帆远航 时 , 助 你 乘风破浪
- Người thầy là ngọn gió, giúp bạn cưỡi sóng gió khi chèo thuyền dọc sông.
- 他 站 在 水涯 之 处
- Anh ấy đứng ở chỗ bờ sông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扬›
水›
站›