Đọc nhanh: 扫灭 (tảo diệt). Ý nghĩa là: càn quét; tiêu diệt.
扫灭 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. càn quét; tiêu diệt
扫荡、消灭
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扫灭
- 他 回去 打扫 房间 了
- Anh ấy về dọn dẹp phòng rồi.
- 他们 用 水龙 灭火
- Họ dùng vòi rồng để dập lửa.
- 龙 已经 灭绝 很久 了
- Khủng long đã tuyệt chủng rất lâu rồi.
- 他 在 起居室 里 用 吸尘器 打扫 地毯
- Anh ấy đang sử dụng máy hút bụi để làm sạch thảm trong phòng khách.
- 他们 正在 打扫 屋子
- Bọn họ đang dọn dẹp căn nhà.
- 他们 打扫 了 房间 , 接着 做 晚餐
- Họ dọn dẹp phòng xong rồi nấu bữa tối.
- 他们 用 机枪 扫射 进攻 的 敌军
- Họ sử dụng súng máy để bắn phá quân địch tấn công.
- 事件 让 他 的 名声 扫地
- Vụ việc đã làm mất danh tiếng của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扫›
灭›