Đọc nhanh: 执业 (chấp nghiệp). Ý nghĩa là: người hành nghề, cao thủ, để làm việc trong một nghề (ví dụ: bác sĩ, luật sư).
执业 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. người hành nghề
practitioner
✪ 2. cao thủ
professional
✪ 3. để làm việc trong một nghề (ví dụ: bác sĩ, luật sư)
to work in a profession (e.g. doctor, lawyer)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 执业
- 吊销 营业执照
- thu hồi giấy phép kinh doanh.
- 营业执照 已 申请
- Chúng tôi đã xin giấy phép kinh doanh.
- 不但 要 守业 , 而且 要 创业
- không những giữ gìn sự nghiệp của thế hệ đi trước mà còn sáng tạo ra cái mới.
- 不务正业
- không làm nghề chính đáng; không lo làm ăn đàng hoàng.
- 下 指示 马上 执行
- Ra chỉ thị lập tức thi hành.
- 医生 需要 执业 执照
- Bác sĩ cần giấy phép hành nghề.
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 执著 地 献身 于 祖国 的 教育 事业
- quyết hiến thân cho sự nghiệp giáo dục của tổ quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
执›