扦子 qiān zi
volume volume

Từ hán việt: 【thiên tử】

Đọc nhanh: 扦子 (thiên tử). Ý nghĩa là: cái tiêm; cái giá; cái đế (vót nhọn, hình kim), cái xỉa; ống lấy mẫu (gạo, bột). Ví dụ : - 铁扦子。 cái đế sắt.. - 竹扦子。 cái giá tre.

Ý Nghĩa của "扦子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

扦子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cái tiêm; cái giá; cái đế (vót nhọn, hình kim)

金属,竹子等制成的针状物或主要部分是针状的器物

Ví dụ:
  • volume volume

    - tiě 扦子 qiānzǐ

    - cái đế sắt.

  • volume volume

    - zhú 扦子 qiānzǐ

    - cái giá tre.

✪ 2. cái xỉa; ống lấy mẫu (gạo, bột)

插进装着有粉末状或颗粒状货物的麻袋等从里面取出样品的金属器具,形状像中空的山羊角

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扦子

  • volume volume

    - 一个 yígè 钉子 dīngzi guà le de 袜子 wàzi

    - Một cái đinh làm rách tất của tôi.

  • volume volume

    - 花儿 huāér qiān zài 瓶子 píngzi

    - cắm hoa vào lọ.

  • volume volume

    - 一个 yígè 小伙子 xiǎohuǒzi 干活 gànhuó dōu dǐng tàng ér

    - một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.

  • volume volume

    - tiě 扦子 qiānzǐ

    - cái đế sắt.

  • volume volume

    - zhú 扦子 qiānzǐ

    - cái giá tre.

  • volume volume

    - 一个 yígè 橙子 chéngzi zhà 得出 déchū 一杯 yībēi 橙汁 chéngzhī

    - Một quả cam ép ra một ly nước cam.

  • volume volume

    - 一个 yígè 大人 dàrén hái 这样 zhèyàng 孩子气 háizǐqì

    - đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.

  • volume volume

    - 一个 yígè 人带 réndài hǎo 十多个 shíduōge 孩子 háizi zhēn nán 为了 wèile

    - một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+3 nét)
    • Pinyin: Qiān
    • Âm hán việt: Hãn , Thiên
    • Nét bút:一丨一ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QHJ (手竹十)
    • Bảng mã:U+6266
    • Tần suất sử dụng:Thấp