Đọc nhanh: 扣压 (khấu áp). Ý nghĩa là: giấu hồ sơ; ém nhẹm (không đem ra xử lý); kìm; cản; giữ lại; thu lại.
扣压 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giấu hồ sơ; ém nhẹm (không đem ra xử lý); kìm; cản; giữ lại; thu lại
把文件、意见等扣留下来不办理
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扣压
- 东风压倒西风
- gió đông thổi bạt gió tây
- 今年 的 梨 是 大年 , 树枝 都 快 压折 了
- năm nay lê được mùa, trên cành trĩu quả sắp gãy rồi.
- 自立 摆脱 了 被 奴役 、 扣押 或 压迫 的 人 的 自由
- Tự lập là sự tự do của những người đã thoát khỏi sự nô dịch, bị giam giữ hoặc bị áp bức.
- 今天 折扣 很 诱人
- Hôm nay giá giảm cực sâu.
- 人民 受 军政府 的 压迫
- Người dân bị chính quyền quân sự áp bức.
- 他 不断 向 对方 施压
- Anh ấy không ngừng gây áp lực cho đối phương.
- 高速 增长 的 数据 流量 是否 会 压垮 无线网络
- Liệu tốc độ tăng trưởng nhanh chóng của dữ liệu di động có lấn át mạng không dây?
- 今天 老师 又 压堂 了
- Hôm nay cô giáo lại dạy quá giờ rồi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
扣›