Đọc nhanh: 扣球 (khấu cầu). Ý nghĩa là: Đập bóng, tấn công, đập bóng.
扣球 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Đập bóng, tấn công
排球运动技术名词。基本技术之一。由运动员通过合理的助跑起跳在空中快速挥臂击球而完成。是进攻中积极有效的方法及得分的主要手段,也是衡量一个球队的进攻实力和比赛中夺取胜利的重要因素之一。
✪ 2. đập bóng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扣球
- 高尔夫球场
- sân gôn
- 不是 对 着 自己 扣动 扳机 才 算 自杀
- Một người không cần phải bóp cò súng để tự sát.
- 运动员 大力 扣杀 球
- Vận động viên đập bóng mạnh mẽ.
- 世界杯 排球 大赛
- giải thi đấu bóng chuyền cúp thế giới.
- 他 猛 扣球 威力 十足
- Anh ấy đập bóng mạnh, uy lực đầy đủ.
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
- 两 国 排球队 五次 对阵 , 主队 三胜二负
- đội bóng chuyền hai nước đã giao đấu với nhau 5 lần, đội chủ nhà thắng 3 thua 2.
- 世界杯 引发 了 足球 热
- World Cup đã gây ra cơn sốt bóng đá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扣›
球›