Đọc nhanh: 扣环 (khấu hoàn). Ý nghĩa là: khóa, dây đeo, dây buộc vòng.
扣环 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. khóa
buckle
✪ 2. dây đeo
retainer strap
✪ 3. dây buộc vòng
ring fastener
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扣环
- 亚伯拉罕 · 林肯 玩 《 光环 》 了 视频 游戏
- Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.
- 他 三枪 打中 了 二十八 环
- Anh ấy bắn ba phát được 28 điểm.
- 你 把 门环 扣紧 些
- Bạn cài chặt vòng cửa một chút.
- 人类 需要 保护环境
- Con người cần bảo vệ môi trường.
- 今天 折扣 很 诱人
- Hôm nay giá giảm cực sâu.
- 工作 要 一环扣一环 地 做
- Công việc phải được làm từng khâu một.
- 骑 自行车 对于 身体 和 环境 都 大有裨益
- Đạp xe đạp mang lại lợi ích lớn cho cơ thể của bạn và môi trường chúng ta sinh sống.
- 他 买 了 四个 耳环
- Anh ấy đã mua bốn chiếc hoa tai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扣›
环›